🔍
Search:
THƯỞNG THỨC
🌟
THƯỞNG THỨC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
유물, 그림, 조각과 같은 전시품이나 공연, 영화, 운동 경기 등을 구경하다.
1
XEM, THƯỞNG THỨC:
Ngắm nhìn vật trưng bày như di vật, tranh ảnh, điêu khắc… hoặc biểu diễn, phim ảnh, thi đấu thể thao v.v...
-
Động từ
-
1
시가를 낮은 목소리로 읽거나 외면서 감상하다.
1
NGÂM NGA:
Đọc với giọng nhỏ hoặc học thuộc và thưởng thức thơ ca.
-
2
사물이나 개념의 속 내용을 느끼거나 생각하다.
2
THƯỞNG THỨC:
Cảm nhận hay suy nghĩ nội dung bên trong của sự vật hay khái niệm.
-
Danh từ
-
1
시가를 낮은 목소리로 읽거나 외면서 감상함.
1
SỰ NGÂM NGA:
Việc đọc với giọng nhỏ hoặc học thuộc và thưởng thức thơ ca.
-
2
사물이나 개념의 속 내용을 느끼거나 생각함.
2
SỰ THƯỞNG THỨC:
Việc cảm nhận hay suy nghĩ nội dung bên trong của sự vật hay khái niệm.
-
Động từ
-
1
운동 경기나 시합, 싸움 등을 구경하다.
1
XEM, THƯỞNG THỨC, THEO DÕI:
Xem một cuộc thi, trận đánh hay trận đấu thể thao.
-
Động từ
-
1
좋은 것을 가져서 누리다.
1
HƯỞNG THỤ, CHIẾM HỮU, THƯỞNG THỨC:
Có và tận hưởng điều tốt.
-
Động từ
-
1
예술 작품이나 경치 등을 즐기고 이해하면서 평가하다.
1
CẢM THỤ, THƯỞNG NGOẠN, THƯỞNG THỨC:
Thưởng thức, lí giải đồng thời đánh giá tác phẩm nghệ thuật hay cảnh trí...
-
Danh từ
-
1
좋은 것을 가져서 누림.
1
SỰ HƯỞNG THỤ, SỰ CHIẾM HỮU, SỰ THƯỞNG THỨC:
Việc có và tận hưởng điều tốt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
유물, 그림, 조각과 같은 전시품이나 공연, 영화, 운동 경기 등을 구경하는 것.
1
SỰ THƯỞNG LÃM, SỰ THAM QUAN, SỰ THƯỞNG THỨC:
Việc tham quan hay thưởng thức các trận thi đấu, phim, biểu diễn văn nghệ hay các cuộc trưng bày các tác phẩm nghệ thuật như điêu khắc, di vật, tranh ảnh.
-
Danh từ
-
1
음식 맛이나 요리 솜씨를 알아보려고 시험 삼아 음식을 먹어 보는 행사.
1
HỘI NẾM THỬ THỨC ĂN, HỘI THƯỞNG THỨC MÓN ĂN:
Sự kiện ăn thử món ăn coi như thi đấu để xem tài khéo nấu nướng hoặc vị thức ăn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
예술 작품이나 경치 등을 즐기고 이해하면서 평가함.
1
SỰ CẢM THỤ, SỰ THƯỞNG NGOẠN, SỰ THƯỞNG THỨC:
Sự thưởng thức, lí giải đồng thời đánh giá tác phẩm nghệ thuật hay cảnh trí...
-
Danh từ
-
1
예술 작품의 아름다움을 이해하고 즐기며 평가하는 사람.
1
NGƯỜI CẢM THỤ, NGƯỜI CẢM NHẬN, NGƯỜI THƯỞNG THỨC:
Người lí giải, thưởng thức và đánh giá cái hay đẹp của tác phẩm nghệ thuật.
-
Danh từ
-
1
해야 할 일을 잊고 놀이에 열중하거나 휴식을 취함.
1
SỰ THƯỞNG NGOẠN CUỘC SỐNG, SỰ THƯỞNG THỨC CUỘC SỐNG:
Sự quên đi những việc cần phải làm và tập trung vào trò chơi hoặc tìm sự nghỉ ngơi.
-
☆☆
Động từ
-
1
마주 향해 있다.
1
ĐỐI DIỆN:
Hướng về phía đối diện.
-
2
어떤 태도로 상대하다.
2
ĐỐI XỬ, ĐỐI ĐÃI:
Cư xử với thái độ nào đó.
-
3
대상이나 상대로 삼다.
3
VỀ (CÁI GÌ ĐÓ, AI ĐÓ, SỰ VIỆC NÀO ĐÓ):
Lấy làm đối tượng hay trạng thái.
-
4
작품 등을 직접 읽거나 감상하다.
4
XEM, THƯỞNG THỨC:
Trực tiếp đọc hoặc cảm thụ tác phẩm...
-
Động từ
-
1
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알게 하다.
1
CHO XEM, CHO THẤY:
Làm cho sự tồn tại hay ngoại hình của đối tượng được biết đến bằng mắt.
-
2
눈으로 대상을 즐기거나 감상하게 하다.
2
CHO NGẮM NHÌN, CHO THƯỞNG THỨC:
Làm cho đối tượng được thưởng thức hay cảm thụ bằng mắt.
-
3
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피게 하다.
3
CHO XEM, CHO THẤY:
Khiến cho xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
4
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지게 하다.
4
CHO GẶP PHẢI, CHO THẤY:
Khiến cho gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
5
일정한 목적을 가지고 물건을 보게 하거나 사람을 만나게 하다.
5
CHO XEM, CHO GẶP:
Khiến cho xem đồ vật hay gặp người với mục đích nhất định.
🌟
THƯỞNG THỨC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
음력 7월 15일로, 불교에서 여러 가지 음식을 만들어 먹으며 부처를 공양하는 날.
1.
NGÀY BÁCH CHỦNG:
Nghi lễ của Phật giáo diễn ra vào ngày 15 tháng 7 Âm lịch với việc mọi người cùng làm và thưởng thức các loại món ăn. (giống như ngày Rằm Tháng Bảy của Việt Nam).
-
☆
Phó từ
-
1.
매우 재미있거나 즐거워서 마음대로 즐기는 모양.
1.
MỘT CÁCH THỎA THÍCH, MỘT CÁCH THA HỒ:
Hình ảnh rất thú vị hoặc vui nên thoả sức thưởng thức.
-
2.
돈이나 물건 등을 마구 쓰는 모양.
2.
MỘT CÁCH THOẢ THÍCH, MỘT CÁCH PHÓNG TAY:
Hình ảnh sử dụng hoang phí tiền hay đồ vật.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알게 하다.
1.
CHO THẤY, CHO XEM:
Làm cho biết được sự tồn tại hay hình thái của đối tượng bằng mắt.
-
2.
눈으로 대상을 즐기거나 감상하게 하다.
2.
CHO XEM:
Làm cho đối tượng được thưởng thức hoặc cảm thụ bằng mắt.
-
3.
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피게 하다.
3.
CHO XEM:
Cho xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
4.
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지게 하다.
4.
CHO BIẾT, CHO THẤY, CHO BIẾT MẶT:
Làm cho gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
5.
일정한 목적을 가지고 물건을 보게 하거나 사람을 만나게 하다.
5.
CHO XEM:
Làm cho đồ vật được trông thấy hay người được gặp với mục đích nhất định.
-
Động từ
-
2.
친하게 지내다.
2.
GẦN GŨI:
Sống một cách thân thiết.
-
3.
어떤 것을 좋아하여 가까이 두고 즐기다.
3.
ĐỂ GẦN BÊN:
Thích cái nào đó nên để gần bên thưởng thức
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
악기를 연주하거나 노래를 하여 청중에게 들려주는 모임.
1.
BUỔI HÒA NHẠC:
Buổi họp mặt chơi các nhạc cụ hoặc hát cho khán thính giả thưởng thức.
-
Động từ
-
1.
시가를 낮은 목소리로 읽거나 외면서 감상하다.
1.
NGÂM NGA:
Đọc với giọng nhỏ hoặc học thuộc và thưởng thức thơ ca.
-
2.
사물이나 개념의 속 내용을 느끼거나 생각하다.
2.
THƯỞNG THỨC:
Cảm nhận hay suy nghĩ nội dung bên trong của sự vật hay khái niệm.
-
☆
Danh từ
-
1.
동물이나 물건을 좋아하여 가까이에 두고 귀여워하거나 즐김.
1.
(SỰ) CHƠI VẬT CƯNG, NUÔI THÚ CƯNG:
Sự yêu thích động vật hay đồ vật, để gần bên và yêu quý hoặc thưởng thức.
-
Danh từ
-
1.
좋아하여 가까이 두고 귀여워하거나 즐기기 위한 것.
1.
(SỰ) DÙNG CHƠI VẬT CƯNG, NUÔI THÚ CƯNG:
Cái để yêu thích, đặt gần bên và yêu quý hoặc thưởng thức..
-
☆☆
Danh từ
-
1.
예술 작품이나 경치 등을 즐기고 이해하면서 평가함.
1.
SỰ CẢM THỤ, SỰ THƯỞNG NGOẠN, SỰ THƯỞNG THỨC:
Sự thưởng thức, lí giải đồng thời đánh giá tác phẩm nghệ thuật hay cảnh trí...
-
Danh từ
-
1.
예술 작품의 아름다움을 즐기고 평가하는 모임.
1.
HỘI CẢM THỤ:
Hội thưởng thức và đánh giá cái hay đẹp của tác phẩm nghệ thuật.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
유물, 그림, 조각과 같은 전시품이나 공연, 영화, 운동 경기 등을 구경하는 것.
1.
SỰ THƯỞNG LÃM, SỰ THAM QUAN, SỰ THƯỞNG THỨC:
Việc tham quan hay thưởng thức các trận thi đấu, phim, biểu diễn văn nghệ hay các cuộc trưng bày các tác phẩm nghệ thuật như điêu khắc, di vật, tranh ảnh.
-
Danh từ
-
1.
맑은 바람과 밝은 달.
1.
PHONG NGUYỆT, GIÓ TRĂNG:
Gió mát và trăng thanh.
-
2.
맑은 바람과 밝은 달을 대상으로 시를 짓고 즐겁게 노는 일.
2.
SỰ LÀM THƠ VỀ GIÓ TRĂNG:
Việc lấy trăng thanh gió mát làm đối tượng làm thơ và thưởng thức.
-
3.
얻어들은 짧은 지식.
3.
SỰ HIỂU BIẾT CHÚT ÍT (CUỠI NGỰA XEM HOA):
Tri thức có được không sâu sắc, hời hợt và thiếu sót.
-
Danh từ
-
1.
품질이나 상태가 가장 좋고 훌륭함. 또는 그런 물건.
1.
SỰ TUYỆT HẢO, SỐ MỘT, SẢN PHẨM TUYỆT HẢO, SẢN PHẨM SỐ MỘT:
Việc chất lượng hay trạng thái tốt và tuyệt vời nhất. Hoặc đồ vật như vậy.
-
2.
재주나 능력이 아주 좋고 훌륭함. 또는 그 재주나 능력.
2.
SỰ XUẤT SẮC, TÀI NĂNG XUẤT SẮC:
Việc tài năng hay năng lực rất tốt và tuyệt vời. Hoặc tài năng hay năng lực đó.
-
3.
즐기기에 아주 좋고 훌륭함.
3.
SỰ TUYỆT HẢO, SỰ HẢO HẠNG:
Việc rất tốt và tuyệt vời đối với sự thưởng thức.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
유물, 그림, 조각과 같은 전시된 물건이나 공연, 영화, 운동 경기 등을 구경하러 온 사람.
1.
KHÁCH THAM QUAN, NGƯỜI XEM:
Người đến tham quan hay thưởng thức các trận thi đấu, phim, biểu diễn văn nghệ hay các cuộc trưng bày các tác phẩm nghệ thuật như điêu khắc, tranh ảnh, di vật.
-
Động từ
-
1.
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알게 하다.
1.
CHO XEM, CHO THẤY:
Làm cho sự tồn tại hay ngoại hình của đối tượng được biết đến bằng mắt.
-
2.
눈으로 대상을 즐기거나 감상하게 하다.
2.
CHO NGẮM NHÌN, CHO THƯỞNG THỨC:
Làm cho đối tượng được thưởng thức hay cảm thụ bằng mắt.
-
3.
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피게 하다.
3.
CHO XEM, CHO THẤY:
Khiến cho xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
4.
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지게 하다.
4.
CHO GẶP PHẢI, CHO THẤY:
Khiến cho gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
5.
일정한 목적을 가지고 물건을 보게 하거나 사람을 만나게 하다.
5.
CHO XEM, CHO GẶP:
Khiến cho xem đồ vật hay gặp người với mục đích nhất định.
-
Danh từ
-
1.
예술 작품이나 아름다운 대상을 즐기고 이해하고 평가하는 방법.
1.
CÁCH CẢM THỤ, PHƯƠNG PHÁP CẢM THỤ:
Cách thưởng thức, lí giải và đánh giá tác phẩm nghệ thuật hoặc đối tượng hay đẹp.
-
Danh từ
-
1.
예술 작품의 아름다움을 이해하고 즐기며 평가하는 사람.
1.
NGƯỜI CẢM THỤ, NGƯỜI CẢM NHẬN, NGƯỜI THƯỞNG THỨC:
Người lí giải, thưởng thức và đánh giá cái hay đẹp của tác phẩm nghệ thuật.
-
Danh từ
-
1.
시가를 낮은 목소리로 읽거나 외면서 감상함.
1.
SỰ NGÂM NGA:
Việc đọc với giọng nhỏ hoặc học thuộc và thưởng thức thơ ca.
-
2.
사물이나 개념의 속 내용을 느끼거나 생각함.
2.
SỰ THƯỞNG THỨC:
Việc cảm nhận hay suy nghĩ nội dung bên trong của sự vật hay khái niệm.
-
Danh từ
-
1.
예술, 운동, 기술 등을 직업이나 전문으로 하는 것이 아니라 취미로 즐기며 하는 사람.
1.
KHÔNG CHUYÊN, NGHIỆP DƯ, AMATƠ:
Người thưởng thức những thứ như nghệ thuật, thể thao, công nghệ theo sở thích chứ không phải hoạt động một cách chuyên nghiệp.
-
☆
Danh từ
-
1.
문화와 관련된 활동을 하거나 즐기는 생활.
1.
ĐỜI SỐNG VĂN HÓA:
Sinh hoạt thưởng thức hay hoạt động có liên quan đến văn hóa.